Department
Qualifications
Trường Y
- 1992-1998: Sinh viên Y khoa – Khoa Y đại học Paris
Đào tạo chuyên khoa
- 2022: Khóa cập nhật y học cao áp – Lớp C2 – Viện đào tạo PHYMAREX.
- 2016: Bằng đại học về Chăm sóc bệnh nhân đa chấn thương trong 24 giờ đầu – Đại học Y khoa Paris Sud Kremlin Bicêtre.
- 2014: Chứng chỉ chuyên gia pháp y – Đại học Y khoa Montpellier.
- 2010: Bằng đại học về Gây tê và giảm đau (ADI) – Đại học Bordeaux 2.
- 2009: Bằng đại học về Pháp y và khoa học tội phạm – Đại học Renè Descartes Paris V.
- Bằng đại học về y học thảm họa – Đại học Bordeaux 2
- 2008: Bằng đại học về Y học dưới nước và y học cao áp – Đại học Y khoa Bobigny Paris XIII,
- Bằng đại học về cấp cứu chấn thương – Đại học Y khoa Bobigny Paris XIII.
- 2006: Thi đạt chứng chỉ hành nghề bác sĩ y tế công – Được công bố trong Bản tin Chính thức ngày tháng Ba năm 2006.
- 2005: Chứng chỉ đủ điều kiện trong Y học cấp cứu – Đại học Y khoa Bobigny Paris XIII.
- 2001: Bằng đại học về Sinh học và Y học thể thao – Đại học Y khoa Pitit – Salpétriére.
Experience
- Từ tháng 10 năm 2008: Bác sĩ Khoa cấp cứu – CHT Gaston Bourret – SAMU – SMUR – SAU – UHCD
- Từ tháng 3 năm 2007 đến tháng 10 năm 2008: Bác sĩ khoa cấp cứu – Bệnh viện CHU Saint-Antoine
- Từ tháng 6 năm 2004 đến tháng 3 năm 2007: Bác sĩ khoa cấp cứu/ phẫu thuật nội khoa – Bệnh viện CHU Bichat-Claude Bernard
- Từ tháng 7 năm 2002 đến tháng 6 năm 2004: Bác sĩ khoa cấp cứu- Bệnh viện CHU Lariboisière
- Từ tháng 11 năm 2001 đến tháng 7 năm 2002: Trung tâm Ngoại trú – Bệnh viện CHU Lariboisière
- Từ tháng 11 năm 1998 đến tháng 11 năm 2001: Thực tập Y khoa
Membership
Special Interests
- Sơ cứu và hồi sức cấp cứu
- Cấp cứu chấn thương/ tai nạn khẩn
- Chăm sóc bệnh nhân đa chấn thương
- Vết thương và cách xử lý
- Sinh học và y học thể thao
- Gây mê và giảm đau vùng
- Y học dưới nước và y học cao áp