Dịch vụ
Gold
Platinum
Diamond
Khám với Bác sỹ Đa khoa/Nhi khoa có hẹn trước
Giảm 50%
Giảm 50%
Giảm 50%
Khám với Bác sỹ Chuyên khoa và Nha khoa có hẹn trước
Giảm 50% tất cả các Chuyên khoa; Miễn phí một lần khám với bác sỹ Chỉnh nha, Mắt và Dinh dưỡng
Giảm 50% tất cả các Chuyên khoa; Miễn phí một lần khám với bác sỹ Chỉnh nha, Mắt và Dinh dưỡng
Giảm 50% tất cả các Chuyên khoa; Miễn phí một lần khám với bác sỹ Chỉnh nha, Mắt và Dinh dưỡng
Khám Cấp cứu với Bác sỹ Đa khoa/Nhi khoa và Khám với Bác sỹ Đa khoa/Nhi khoa không hẹn trước
Giảm 30%
Giảm 30%
Giảm 30%
Khám Cấp cứu với Chuyên khoa và khám Chuyên khoa không hẹn trước
Giảm 30%
Giảm 30%
Giảm 30%
Dịch vụ xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, phẫu thuật, thủ thuật và chi phí giường bệnh
Giảm 10%
Giảm 10%
Giảm 10%
Gói khám dinh dưỡng
Giảm 5%
Giảm 5%
Giảm 5%
Điều trị ngoại trú do ốm bệnh (Không áp dụng cho thai sản và biến chứng thai sản) Mức trách nhiệm tối đa/năm và theo các giới hạn phụ sau
6.000.000
10.000.000
15.000.000
Chi phí khám bệnh, Chi phí Thuốc men theo kê toa của bác sĩ, chi phí chụp X-quang, xét nghiệm, trị liệu học bức xạ, các liệu pháp ánh sáng do bác sĩ chỉ định và cần thiết cho việc chẩn đoán và điều trị bệnh
1.200.000/lần khám và điều trị. Giới hạn 10 lần khám/năm
2.000.000/lần khám và điều trị. Giới hạn 10 lần khám/năm
3.000.000/lần khám và điều trị. Giới hạn 10 lần khám/năm
Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, trị liệu học bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng và các phương pháp điều trị khác tương tự do bác sỹ chỉ định
Không áp dụng
Không áp dụng
Không áp dụng
Chi phí khám
Cùng quyền lợi với bệnh nhân ngoại trú
Cùng quyền lợi với bệnh nhân ngoại trú
Cùng quyền lợi với bệnh nhân ngoại trú
Dịch vụ xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, phẫu thuật, thủ thuật và chi phí giường bệnh
Giảm 10%
Giảm 10%
Giảm 10%
Nâng cấp lưu viện phòng đơn nếu còn phòng trống
X
X
X
Điều kiện chính: Điều trị Nội trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn.Mức trách nhiệm tối đa/năm và theo các giới hạn phụ sau
200.000.000
300.000.000
400.000.000
Chi phí Nằm viện điều trị nội trú: Chi phí phòng, giường bênh; Phòng chăm sóc đặc biệt; Chi phí bệnh viện tổng hợp;- Chi phí thuốc + vật tư tiêu hao thông thường (Không thanh toán chi phí điều trị trong ngày)
5.000.000/ ngày; Lên đến 100.000.000/năm; không quá 60 ngày/năm
7.500.000/ ngày; Lên đến 150.000.000/năm; không quá 60 ngày/năm
10.000.000/ ngày; Lên đến 200.000.000/năm; không quá 60 ngày/năm
Tiền giường cho người nhà đến chăm sóc/người/ngày (hạn mức tiền giường cho người nhà được chi trả trong hạn mức ngày nằm viện thuộc quyền lợi nằm viện ở trên) (tối đa 10 ngày/năm, tối đa 1 người nhà cho 1 ca nằm viện)
100.000
150.000
200.000
Phẫu thuật: - Chi phí phẫu thuật; tiểu phẫu; - Cấy ghép nội tạng (không bao gồm chi phí mua nội tạng); - Chi phí hội chẩn, gây mê; - Chi phí khám trước phẫu thuật; - Hồi sức sau phẫu thuật; - Chi Phí thuốc & vật tư tiêu hao thông thường; - Dịch vụ cấp cứu bằng xe cứu thương trong lãnh thổ Việt Nam
Lên đến 100.000.000/năm
Lên đến 150.000.000/năm
Lên đến 200.000.000/năm
Quyền lợi Tai nạn cá nhân
50.000.000/năm
50.000.000/năm
50.000.000/năm
Quyền lợi sinh mạng cá nhân
50.000.000/năm
50.000.000/năm
50.000.000/năm
Quyền lợi gia tăng
Cấp thẻ vàng bảo lãnh tại Bệnh viện Việt Pháp Hà Nội
Cấp thẻ vàng bảo lãnh tại Bệnh viện Việt Pháp Hà Nội
Cấp thẻ vàng bảo lãnh tại Bệnh viện Việt Pháp Hà Nội
Đồng bảo hiểm (chỉ áp dụng cho đối tượng trẻ em đến 3 tuổi)
Tỷ lệ áp đồng chi trả: 30/70 (Người được bảo hiểm tự chi trả 30%, Bảo Việt chi trả 70%)
Tỷ lệ áp đồng chi trả: 30/70 (Người được bảo hiểm tự chi trả 30%, Bảo Việt chi trả 70%)
Tỷ lệ áp đồng chi trả: 30/70 (Người được bảo hiểm tự chi trả 30%, Bảo Việt chi trả 70%)
Quyền lợi nha khoa: - Khám và chẩn đoán bệnh về răng; - Lấy cao răng; - Trám răng bằng các chất liệu thông thường; - Nhổ răng bệnh lý - Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu); - Phẫu thuật cắt chóp răng ; - Chữa tủy răng - Điều trị viêm nướu, viêm nha chu
5.000.000/năm; 2.500.000/lần khám
10.000.000/năm; 5.000.000/lần khám
15.000.000/năm; 7.500.000/lần khám
Trẻ em từ 2-3 tuổi
11.933.000
15.634.000
19.767.000
Trẻ em từ 4-9 tuổi
8.183.000
10.212.000
12.379.000
Trẻ em từ 10-16 tuổi
7.964.000
9.894.000
11.954.000
Phí bổ sung cho Nha khoa 2-18 tuổi
1.500.000
2.600.000
3.900.000
Lưu ý đối với quyền lợi hội viên của Bệnh viện Việt Pháp Hà Nội
-
Hợp đồng không được hoàn phí sau 07 ngày có hiệu lực
- Quyền lợi giảm giá không áp dụng cho thuốc, vật tư tiêu hao, phẫu thuật tự chọn, các gói dịch vụ, khám & tư vấn với bác sỹ sản khoa và bác sỹ tâm lý.
- Hội viên có thể lựa chọn gói dịch vụ khám sức khỏe hoặc chuyển sang gói khám sàng lọc khác (tim mạch…) giá trị tương đương hoặc thấp hơn giá trị gói khám kiểm tra sức khỏe. Trường hợp gói khám hội viên lựa chọn cao hơn quyền lợi của thẻ mà hội viên được hưởng thì hội viên cần phải thanh toán thêm phần chênh lệch.
- Quyền lợi giảm giá phẫu thuật, thủ thuật có hiệu lực sau 7 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng.
*Lưu ý đối với quyền lợi bảo hiểm: Theo quy tắc bảo hiểm của Bảo Việt
Để được tư vấn chi tiết về chương khám Hội viên HFH-Bảo Việt An Gia, quý khách vui lòng liên hệ hotline: (84-24) 3577 1100 / 0903 497 078 hoặc gửi câu hỏi về cho chúng tôi theo mẫu dưới đây: